555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [thiết bị loto]
Động từ thiết Tỏ ra rất cần, rất muốn có. Chẳng thiết gì nữa. Không thiết ăn uống gì cả.
Thiết là gì: Động từ có nhu cầu, ham thích hoặc mong muốn điều gì chẳng thiết ăn uống gì nữa không thiết sống Đồng nghĩa : buồn, màng, thèm
Thiết: cắt, Tha: mài. Nguyên nói về thợ làm sừng, lấy dao để cắt, đoạn dùng đá mài để giũa, sau dùng để nói bạn bè trau giồi học vấn với nhau, hay tình thân thiết giữa hai người.
Translation for 'thiết' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Trong hai từ tổ mà bạn đã nêu thì “thết” và “thiết” là những điệp thức, tức là những từ (hoặc hình vị) cùng gốc nhưng “thết” thì xưa hơn.
(Tính) Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục. Như: “thiết thạch tâm tràng” 鐵石心腸 tấm lòng vững mạnh như sắt đá, “thiết án nan phiên” 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. Nguyễn Trãi 阮廌: “Phong ba ...
Phan Thiết has a relatively dry tropical savanna climate (Köppen Aw) with the wet season occurring from May to mid-November, which is more typical of Southeastern Vietnam than of the Central Coast.
Thiết Khmer Dạy Bình Nhảy Híp Hóp #thiếtkhmer #troll #giaitri 28K views
Jul 26, 2025 · Derived terms [edit] giả thiết kiến thiết tái thiết thiết bị thiết chế thiết đãi thiết đồ thiết kế thiết lập thiết quân luật thiết trí thiết triều thiết tưởng trần thiết
Nghĩa của từ Thiết - Từ điển Việt - Việt: có nhu cầu, ham thích hoặc mong muốn điều gì
Bài viết được đề xuất: